Lượt xem: 157

22-07-2021 09:10


         SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH                         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế

của trường trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp …

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 1396

420

482

494

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1237

(88,61%) 

338

(80,84%)

425

(88,17%

474

(95,95%)

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

150

( 10,74%)

81

(19,29%)

49

(10,17%)

20

(4,05%)

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

08

(0,57%) 

01

(0,24%)

07

(1,45%)

0

(0%)

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

01

(0,21%)

0

(0%)

0

(0,42%)

0

(0%)

 

II

Số học sinh chia theo học lực

 1396

420

482

494

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 249

(17,84%)

43

(10,24%)

70

(14,52%)

136

(27,53%)

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 945

(67,69%)

260

(61,9%)

333

(69,09%

352

(71,26%)

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

199

(14,26%) 

115

(27,38%)

78

(16,18%) 

06

(1,21%)

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

03

(0,21%) 

02

(0,48%)

01

(0,21%)

0

(0%)

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

0

(0%)

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 1393

(99,78%)

 418

(99,52%)

481

(99,79%)

494

(100%)

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 249

(17,84%)

43

(10,24%)

70

(14,52%)

136

(27,53%)

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 945

(67,69%)

260

(61,9%)

333

(69,09%

352

(71,26%)

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

4

(0,29%)

3

(0,71%)

1

(0,21%)

0

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 1

(0,07%)

(0,24%)

0

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 0

0

0

0

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

22

1

15

6

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 0

0

0

0

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

494

 

 

494

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

494

 

 

494

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

882/514

228/138

285/197

315/179

 

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 0

 0

0

0

 

 

  

Lệ Thủy, ngày 31 tháng 5 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Văn Thành

 

Bản in

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Đang truy cập: 3
Trong ngày: 76
Trong tuần: 246
Lượt truy cập: 1302870
2021_01_29_10_32_IMG_1892 DSC_6077 DSC_6060 DSC_6026 DSC_5984 DSC_5581 DSC_6025 DSC_5947 DSC_5906 DSC_5791 DSC_5625 DSC_5546 DSC_5520 DSC_5489 2020_11_12_11_01_IMG_1284 2020_11_07_09_41_IMG_1172 2020_11_06_10_43_IMG_1017 2020_10_27_09_33_IMG_0701 2020_10_30_09_55_IMG_0794 10 15x21

banner_chan_thpt_nct1